Thực đơn
Phấn Trắng sớm Tham khảoKỷ Phấn trắng | |
---|---|
Phấn trắng Hạ/Sớm | Phấn trắng Thượng/Muộn |
Berrias | Valangin | Hauterive Barrem | Apt | Alba | Cenoman | Tours | Coniac Santon | Champagne | Maastricht |
Tân sinh (Cenozoi)¹ (hiện nay–66,0 Ma) |
| ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trung sinh (Mesozoi)¹ (66,0–252,17 Ma) |
| ||||||||||||
Cổ sinh (Paleozoi)¹ (252,17–541,0 Ma) |
| ||||||||||||
Nguyên sinh (Proterozoi)² (541,0 Ma–2,5 Ga) |
| ||||||||||||
Thái cổ (Archean)² (2.5–4 Ga) |
| ||||||||||||
Hỏa thành (Hadean)² (4–4,6 Ga) | |||||||||||||
Đơn vị: Ka = Kilo annum: ngàn năm; Ma = Mega annum: triệu năm; Ga = Giga annum: tỷ năm. ¹ = Phanerozoic eon. ² = Precambrian supereon |
Bài viết Địa thời học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
Thực đơn
Phấn Trắng sớm Tham khảoLiên quan
Phấn Phấn phủ Phấn hoa học Phấn trắng muộn Phấn hoa Phấn Mễ Phấn má hồng Phấn rôm Phấn Trắng sớm Phấn tiênTài liệu tham khảo
WikiPedia: Phấn Trắng sớm http://www.sciencemag.org/cgi/content/abstract/296... http://www.stratigraphy.org/index.php/ics-chart-ti...